Q-Series (900 - 2,500 Kg)

[Q-Series][twocolumns]

N-Series (3,4 - 5 Tấn)

[N-Series][bsummary]

F-Series (6 - 15 Tấn)

[F-Series][bsummary]

MU-X

[MU-X][bsummary]

D-Max

[D-Max][twocolumns]

Tin tức

[Tin tức][bsummary]

Videos



XE TẢI ISUZU FVM 15 tấn

Xin hân hạnh giới thiệu đến Quý khách dòng xe tải ISUZU FVM 15 tấn.

FVM là một dòng sản phẩm trong phân khúc xe F-Series, thuộc phân khúc xe tải nặng của ISUZU Nhật Bản, xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1997. Dòng xe này được trang bị động cơ ISUZU D-Core phun nhiên liệu trực tiếp làm mát khí nạp, giúp công suất xe tăng 23%, tiết kiệm hơn 18%, êm hơn và tăng tốc nhanh hơn so với động cơ xe không có commonrail. Ngoài ra, xe đạt tiêu chuẩn môi trường Euro 4, thân thiện hơn với môi trường.

FVM đã giành được niềm tin của khách hàng trên toàn thế giới bằng chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản, hiệu quả vận hành cao với độ bền bỉ tuyệt vời và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao giúp đảm bảo lợi ích kinh tế cho khách hàng. Ngoài ra, FVM còn có thiết kế hiện đại với cabin chassis cứng cáp chắc chắn, buồng lái rộng rãi, thoải mái..

FVM được chia làm 2 model FVM34T với thiết kế tiêu chuẩn, kích thước thùng xe dài 7,61m và FVM34W  với kích thước 9,46m, đảm bảo chuyên chở nhiều hơn và linh hoạt hơn.

Quý khách có thể xem các ảnh minh họa thực tế dưới đây để có cái nhìn tổng quát nhất về sản phẩm:


Xe tải Isuzu FVM 1500 thùng mui bạt tải trọng 15 tấn

Thùng mui bạt tiêu chuẩn

Thùng mui bạt bửng nhôm

Xe tải Isuzu 15 tấn thùng kín

Xe tải Isuzu 15 tấn thùng lửng

Không gian rộng rãi với 3 ghế ngồi.

Hộp số ZF9S1110 gồm 9 số tiến và 1 số lùi.

Chỗ nằm nghỉ phía sau hàng ghế, thuận tiện cho việc nghỉ ngơi, đảm bảo sức khỏe cho tài xế và phụ xế.


1. GIÁ XE     

Mức giá hiện nay được ISUZU LEE đưa ra đối với dòng xe FVM như sau:


Tải trọng hàng hóa
(kg)
Kích thước lọt lòng
(mm)
Giá bán (1)
(VNĐ)
FVM34T tiêu chuẩn
FVM34T thùng kín 
15.300
7700x2350x2300
000,000
FVM34T mui bạt
15.500
7700x2350x2150
000,000
FVM34W siêu dài (new)
Mui bạt tiêu chuẩn
14800
9300x2350x2300
000,000
Mui bạt bửng nhôm
000,000

(1) Giá bao gồm Cabin/Chassis và Thùng xe, đã tính thuế VAT 10%. Giá có tính tham khảo, có thể thay đổi qua từng thời điểm. Để có giá tốt nhất, Quý khách hãy gọi 0934.041.940 (Mr Tiến) để được tư vấn.
(2) Thùng kín tiêu chuẩn được ISUZU MINH NHI đóng là thùng Inox 430. Quý khách có thể xem thông số thùng xe trong mục 5 của bài.

Để hoàn thiện các thủ tục giấy tờ, Quý khách cần chi trả các khoản phí sau, các khoản phí thay đổi tùy theo từng trường hợp của Quý Khách hàng.
Các chi phí thủ tục bao gồm:
+ Thuế trước bạ 2% tạm tính theo giá trị của xe.
+ Phí đăng ký biển số xe;
+ Phí đăng kiểm;
+ Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự (bắt buộc);
+ Bảo hiểm vật chất/BH 2 chiều (chỉ bắt buộc khi Quý khách mua trả góp);
+ Phí bảo trì đường bộ;
+ Phí dịch vụ (chi phí để làm giấy tờ xe cho Quý khách).


2. KHUYẾN MÃI     

Xe được trang bị đầu CD; Phiếu bảo dưỡng,... ngoài ra còn có các khuyến mãi khác giúp khách hàng cảm thấy hài lòng nhất có thể khi mua xe từ ISUZU LEE.


3. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Quý khách có thể trả thẳng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Ngoài ra, ISUZU MINH NHI có hỗ trợ Quý Khách hàng mua xe trả góp với mức hỗ trợ là 70% giá trị của xe, 30% còn lại sẽ được trả bằng vốn tự có của khách hàng.


4. GIAO HÀNG        

- Trong vòng 30 ngày làm việc tính từ ngày ký hợp đồng (kể cả thời gian đóng thùng).
- Nơi giao hàng: có thể thỏa thuận theo từng trường hợp cụ thể.


5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Các thông số cơ bản:


FVM34T
FVM34W
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (mm)
9730x2471x2876
11605x2480x2830
Vết bánh xe trước sau (mm)
1970/1845
Chiều dài cơ sở (mm)
5050 + 1300
5820 + 1300
Khoảng sáng gầm xe (mm)
265
260
Độ cao mặt trên sát-xi
1080
Chiều dài đầu-đuôi xe
1440/1940
1440/3045
Chiều dài sát-xi lắp thùng (mm)
7970
9250
Trọng lượng
Trọng lượng toàn bộ (kg)
24300 (26000)*
Trọng lượng bản thân (kg)
6680
6930
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
200
Động cơ
Kiểu động cơ
6HK1-TCS, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler
Dung tích xy lanh (cc)
7.790
Đường kính hành trình pistion (mm)
115x125
Công suất cực đại
280Ps
Kiểu hộp số
ZF9S1110, 9 số tiến và 1 số lùi
Hệ thống khác
Hệ thống lái
Tay lái trợ lực & điều chỉnh độ nghiêng, cao thấp
Hệ thống phanh
Hoàn toàn khí nén, tự động điều khiển khe hở trống phanh
Lốp xe
11.00 R20-16PR
Máy phát điện
24V-50A
Tính năng
Khả năng vượt dốc tối đa (%)
37
35
Tốc độ cực đại (km/h)
110
115
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
9.05
10.5
Trang thiết bị
Đèn sương mù
Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm
Kèn báo lùi
Kèn báo giọng đôi
Cabin lật
Dây an toàn 3 điểm
Khóa nắp thùng nhiên liệu
2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xe
Núm mồi thuốc
Hộ chứa dụng cụ trên ốp cửa
Túi đựng tài liệu sau lưng ghế tài xế
Phanh khí xả
Máy lạnh 
CD-MP3 với AM-FM radio (tùy chọn)
(*) Tổng tải trọng thiết kế của ISUZU Nhật Bản.

Các đặc tính của thùng xe FVM:

FVM34T
FVM34W
Kích thước lọt lòng thùng (mm)
Thùng kín: 7700x2350x2300
Mui bạt: 7700x2350x760/2150
9300x2350x2150
Tải trọng hàng hóa (kg)
Thùng kín: 15300
Mui bạt: 15500
Mui bạt: 14800
Vách trong
Tôn lạnh phẳng dày 1.0 mm
Vách ngoài
Inox dập sóng dày 1.0 mm
Sàn
Sàn sắt phẳng dày 3.0 mm
Khung xương
Khung xương thùng sắt hộp vuông
Tay khóa
Inox
Bản lề cửa
Inox
Khóa cửa
Gang đúc
Khung bao đèn, Bộ vè xe
Inox
Đà dọc
Thép đúc
Đà ngang
Thép đúc


Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu xe Isuzu Nhật Bản có chất lượng tốt nhất, giá rẻ nhất:
Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
68 Đại lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao,Tp Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Phụ trách kinh doanh: LÊ MINH TIẾN
Điện thoại tư vấn: 0934.041.940
Đến với ISUZU MINH NHI, quý khách luôn được an tâm về
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – PHỤC VỤ NHIỆT TÌNH
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO VÀ RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!

Không có nhận xét nào: